DIỄN TẢ CẢM XÚC
.
1. Amused: Thích thú
2. Bored: Chán
3. Confused: Bối rối, lúng túng, ngượng ngùng
4. Delighted: Vui mừng, hài lòng
5. Depressed: Chán nản, thất vọng, buồn phiền
6. Disappointed: Thất vọng
7. Embarrassed: Lúng túng, bối rối, ngượng
8. Excited: Bị kích thích, bị kích động, sôi nổi
9. Fed up: Buồn chán, chán ngấy
10. Guilty: Tội lỗi
11. Homesick: Nhớ nhà, nhớ quê hương
12. Irritated: Tức tối; cáu tiết
13. Jealous: Ghen tị, ghen ghét, đố kỵ
14. Nervous: Dễ nóng nảy, bực dọc, hay lo lắng, bồn chồn
15. Pleased: Hài lòng
16. Relieved: Thanh thản, cảm thấy bớt căng thẳng
17. Scared: Bị hoảng sợ
18. Shocked: Sốc
19. Upset: Buồn
20. Outgoing: Dễ gần, thoải mái
SHARE lại dùng dần nhé!
SHARE lại dùng dần nhé!
---
1. Assurer (insurer): người bảo hiểm
2. Assured (insured): người được bảo hiểm
3. CFS warehouse (container freight station): kho hàng lẻ
4. Bulk cargo: hàng rời
5. Collective bill/ lading: vận đơn chung
6. Commission: hoa hồng
7. Lift-on/ lift off container ship (LO ship): tàu container bốc dỡ qua mạn
8. Roll-on/ roll off container ship (RO ship): tàu container bốc dỡ theo cầu dẫn
9. Container yard: nơi tiếp nhận và lưu trữ container, bãi container
10. Currency adjustment charges (CAC): phụ phí điều chỉnh tiền cước
11. Customs clearance: việc thông quan
12. Demurrage: bốc/ dỡ chậm
13. Demurrage charge: tiền phạt bốc/ dỡ chậm
14. Consolidation = groupage: việc gom hàng
15. Consignee = cargo receive: người nhận hàng
16. Carrier: người vận tải/ tàu vận chuyển
17. Agency agreement: hợp đồng đại lý
18. Agency fess: đại lý phí
19. All in rate: cước toàn bộ
20. All risks (A.R): bảo hiểm mọi rủi ro
21. Bonded warehouse or Bonded store: kho ngoại quan
22. Bulker adjustment factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nguyên liệu
23. Clean on board bill of lading: vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
24. Closing date or closing time: ngày hết hạn nhận chở hàng
25. Combined transport or multimodal transport: vận tải phối hay hay vận tải đa phương thức
26. Lighter-carrier or lighter aboard ship (LASH ): tàu chở sà lan
27. Currency adjustment factor (CAF): hệ số điều chỉnh cước
28. Delivery order: lệnh giao hàng
---
---
1. Assurer (insurer): người bảo hiểm
2. Assured (insured): người được bảo hiểm
3. CFS warehouse (container freight station): kho hàng lẻ
4. Bulk cargo: hàng rời
5. Collective bill/ lading: vận đơn chung
6. Commission: hoa hồng
7. Lift-on/ lift off container ship (LO ship): tàu container bốc dỡ qua mạn
8. Roll-on/ roll off container ship (RO ship): tàu container bốc dỡ theo cầu dẫn
9. Container yard: nơi tiếp nhận và lưu trữ container, bãi container
10. Currency adjustment charges (CAC): phụ phí điều chỉnh tiền cước
11. Customs clearance: việc thông quan
12. Demurrage: bốc/ dỡ chậm
13. Demurrage charge: tiền phạt bốc/ dỡ chậm
14. Consolidation = groupage: việc gom hàng
15. Consignee = cargo receive: người nhận hàng
16. Carrier: người vận tải/ tàu vận chuyển
17. Agency agreement: hợp đồng đại lý
18. Agency fess: đại lý phí
19. All in rate: cước toàn bộ
20. All risks (A.R): bảo hiểm mọi rủi ro
21. Bonded warehouse or Bonded store: kho ngoại quan
22. Bulker adjustment factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nguyên liệu
23. Clean on board bill of lading: vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
24. Closing date or closing time: ngày hết hạn nhận chở hàng
25. Combined transport or multimodal transport: vận tải phối hay hay vận tải đa phương thức
26. Lighter-carrier or lighter aboard ship (LASH ): tàu chở sà lan
27. Currency adjustment factor (CAF): hệ số điều chỉnh cước
28. Delivery order: lệnh giao hàng
---
TỪ VỰNG VỀ NHỮNG TÍNH CÁCH THẬT ĐẸP CỦA CON GÁI
🐥
TỪ VỰNG VỀ NHỮNG TÍNH CÁCH THẬT ĐẸP CỦA CON GÁI 👾
.
- Brave: Can đảm
- Careful: Cẩn thận
- Cheerful: Vui vẻ
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Kind: Tốt bụng.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm
TỪ VỰNG VỀ NHỮNG TÍNH CÁCH THẬT ĐẸP CỦA CON GÁI 👾
.
- Brave: Can đảm
- Careful: Cẩn thận
- Cheerful: Vui vẻ
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Kind: Tốt bụng.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
0 nhận xét: